Trọng lượng riêng của thép tấm, thép tròn, thép hộp

Thép là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến ở các công trình xây dựng nói chung với nhiều ứng dụng khác nhau. Hiện nay trên thị trường vật tư có nhiều loại thép khác nhau để phục vụ nhu cầu người dùng như thép tấm, thép hộp, thép tròn,… Bên cạnh đó, trọng lượng riêng của thép là một đại lượng được kỹ sư quan tâm và tính toán kỹ lưỡng để có thể vừa đảm bảo được chất lượng công trình mà vừa tiết kiệm chi phí cho chủ thầu.

1. Cấu tạo của vật liệu thép

Thép là loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ nguyên liệu chính là sắt (Fe) và cacbon (C) chiếm tỷ lệ từ 0.02% đến 2.14% theo trọng lượng chung của khối thép cùng một số nguyên tố khác. Tỷ lệ này trong khối thép mang tính quyết định độ đàn hồi, độ dẻo, độ cứng, độ bền của thép vì nó có tác dụng hạn chế sự di chuyển của các nguyên tử Fe trong cấu trúc tinh thể nếu xảy ra tác động. Ví dụ những loại thép có tỷ lệ cacbon cao sẽ có độ bền và tính dẻo cao nhưng giòn và dễ gãy hơn những loại thép có tỷ lệ sắt cao.

2. Trọng lượng riêng của thép là gì?

Như đã đề cập ở trên, việc tính toán trọng lượng riêng của thép là quan trọng đối với một công trình xây dựng, giúp định lượng chính xác khối lượng thép cần sử dụng để hạn chế nhầm lẫn và sai lệch. Vậy khái niệm này có nghĩa là gì?

Trọng lượng riêng của thép 1
Trọng lượng riêng của thép là gì?

Trước hết, mọi người cũng nên chú ý 2 đại lượng là khối lượng riêng và trọng lượng riêng về bản chất là khác nhau dù chúng có mối tương quan với nhau. Tuy nhiên, trên thực tế trong việc tính toán nếu không có những yếu tố liên quan đến nghiên cứu và đòi hỏi sự chính xác về lý thuyết thì người ta có thể xem 2 đại lượng đó như một. 

Trọng lượng riêng của thép được hiểu là một đại lượng vật lý tính trên mét khối của vật thể; thể hiện lực hút của trái đất lên vật đó và có liên hệ với đại lượng khối lượng riêng bởi giá trị g=9,81. Đơn vị tính của trọng lượng riêng là N/m3.

Mặt khác, khối lượng riêng của thép là khối lượng được tính trên một đơn vị thể tích của thép, theo đó khối lượng riêng thép tiêu chuẩn là 7850 kg/m3hay 7,85 tấn/m3, tức là 1m3 thép có khối lượng (nặng) 7,85 tấn. Đơn vị tính của khối lượng riêng lúc này là kg/m3.

Tùy thuộc vào hình dáng và kích thước của từng loại thép như thép hộp, thép tấm hay thép tròn mà kỹ sư có thể tính toán ra được khối lượng cần dùng của từng loại thép đó cho một công trình. Từ đó, trọng lượng riêng của thép được tính bằng công thức: khối lượng riêng x 9,81 (thông thường người ta hay làm tròn thành 10 cho hằng số gia tốc này) nếu như tính trên mối tương quan.

Tham khảo: Khối lượng riêng của đồng, đồng thau, đồng đỏ là bao nhiêu?

3. Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm, thép tròn, thép hộp

Dưới đây là công thức tính trọng lượng riêng của các loại thép mà mọi người có thể tham khảo qua.

3.1. Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm

Công thức tính: chiều dài (m) x chiều rộng (m) x độ dày (mm) x 7,85

Ví dụ: 6m (chiều dài) x 1,51m (chiều rộng) x 9,75mm (độ dày)

Tính toán theo công thức: 6 x 1,51 x 9,75 x 7,85 = 693,43kg

Xem thêm: Bảng tra khối lượng riêng của thép tấm

thép tấm
Thép tấm là loại mặt hàng thép được cán thành miếng, tấm theo nhiều kích cỡ

3.2. Cách tính trọng lượng riêng của thép tròn

Công thức tính: đường kính (mm) x đường kính (mm) x chiều dài (m) x 0,00617 

Ví dụ: 20mm (dia. – diameter có nghĩa là đường kính) x 6 (chiều dài)

Vậy trọng lượng riêng của thép tròn đặc khối: 20 x 20 x 6 x 0,00617 = 14,80 kg

Xem thêm: Bảng tra trọng lượng riêng của thép tròn

Trọng lượng riêng thép tròn đặc khối
Công thức tính trọng lượng riêng thép tròn đặc khối

3.3. Cách tính trọng lượng riêng của thép hộp

  • Thép hộp vuông: 

Công thức tính: chiều rộng cạnh (mm) x 4 x độ dày x chiều dài x 0,00785

Ví dụ: 50 mm x 5mm (độ dày) x 6m (chiều dài)

Vậy trọng lượng riêng của thép hộp vuông: 50 x 4 x 5 x 6 x 0,00785 = 47,1kg

  • Thép hộp chữ nhật:

Công thức tính: (chiều dài cạnh + chiều rộng cạnh) x 2 x độ dày x chiều dài (m) x 0,00785

Ví dụ: 100mm x 50mm x 5mm (độ dày) x 6m (chiều dài)

Vậy trọng lượng riêng của thép hộp chữ nhật: (100 + 50) x 2 x 5 x 6 x 0,00785 = 70,65 kg

Xem thêm: Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp

Tính trọng lượng riêng của thép vuông và thép hộp
Thép vuông và thép hộp chữ nhật có cách tính trọng lượng riêng khác nhau

Tham khảo: Thu mua phế liệu Sắt giá cao toàn quốc

4. Bảng tra trọng lượng riêng của thép

Một số loại thép sẽ có bảng tra trọng lượng riêng để mọi người có thể tiện tra cứu, Phế liệu Tuấn Lộc cũng đã cập nhật dưới đây. Lưu ý dung sai cho phép về trọng lượng là ± 10%.

4.1. Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm

Độ dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Trọng lượng
2 1200 2500 47,1
3 1500 6000 211,95
4 1500 6000 282,6
5 1500 6000 353,25
6 1500 6000 423,9
8 1500 6000 565,2
10 2000 6000 942
12 2000 6000 1130,4
14 2000 6000 1318,8
15 2000 6000 1413
16 2000 6000 1507,2
18 2000 6000 1695,6
20 2000 6000 1884
22 2000 6000 2072,4
24 2000 6000 2260,8
25 2000 6000 2355
26 2000 6000 2449,2
28 2000 6000 2637,6
30 2000 6000 2826
32 2000 6000 3014,4
34 2000 6000 3202,8
35 2000 6000 3297
36 2000 6000 3391,2
38 2000 6000 3579,6
40 2000 6000 3768
42 2000 6000 3956,4
45 2000 6000 4239
48 2000 6000 4521,6
50 2000 6000 4710
55 2000 6000 5181
60 2000 6000 5652

Bảng tra trọng lượng riêng thép tấm

4.2. Bảng tra trọng lượng riêng thép tròn

Đường kính (mm) Trọng lượng/1m (Kg) Trọng lượng/11,7m (Kg)
2 0,22 2,60
8 0,39 4,62
10 0,62 7,21
12 0,89 10,39
14 1,21 14,14
16 1,58 18,47
18 2,00 23,37
20 2,47 28,85
22 2,98 34,91
25 3,85 45,08
28 4,83 56,55
32 6,31 73,87

Bảng tra trọng lượng riêng thép tròn

Tham khảo: Tái chế phế liệu sắt mang lại lợi ích gì?

4.3. Bảng tra trọng lượng riêng thép hộp

Độ dày (mm)

Chủng loại

Cây/Bó

Pcs/Bundle

2 2,5 2,8 3 3,2 3,5 3,8 4
Hộp 100 x 100 16 37,68 47,10 52,75 56,52 60,29 65,94 71,59 75,36
Hộp 100 x 150 12 47,10 58,88 65,94 70,65 75,36 75,36 89,49 94,20
Hộp 150 x 150 9 56,52 70,45 79,13 84,78 90,43 98,91 107,39 113,04
Hộp 100 x 200 8 56,52 70,45 19,13 84,78 90,43 98,91 107,39 113,04

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp

Nếu quý khách hàng có nhu cầu thanh lý phế liệu vật liệu xây dựng sắt thép nói chung nhưng chưa tìm được địa điểm ưng ý, có thể liên hệ với Phế Liệu Tuấn Lộc để được tư vấn.

Tham khảo: Tìm hiểu nhiệt độ nóng chảy của sắt

Bài viết liên quan

Tư vấn miễn phí (24/7) 094 179 2255